Bản dịch của từ Issue tracker trong tiếng Việt

Issue tracker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Issue tracker(Noun)

ˈɪʃu tɹˈækɚ
ˈɪʃu tɹˈækɚ
01

Một ứng dụng phần mềm được sử dụng để quản lý và theo dõi các vấn đề hoặc sự cố trong một dự án.

A software application used to manage and track problems or issues in a project.

Ví dụ
02

Một công cụ giúp các nhóm xác định, ưu tiên và giải quyết các vấn đề một cách hiệu quả.

A tool that helps teams identify, prioritize, and resolve issues efficiently.

Ví dụ
03

Một hệ thống để ghi lại và theo dõi các vấn đề hoặc yêu cầu cải tiến được báo cáo.

A system for recording and monitoring reported problems or requests for improvement.

Ví dụ