Bản dịch của từ Itchy trong tiếng Việt

Itchy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Itchy (Adjective)

ˈɪtʃi
ˈɪtʃi
01

Có hoặc gây ngứa.

Having or causing an itch.

Ví dụ

The mosquito bites left her skin feeling itchy and irritated.

Những vết cắn muỗi khiến da cô ấy cảm thấy ngứa và kích ứng.

She couldn't focus during the meeting due to her itchy sweater.

Cô ấy không thể tập trung trong cuộc họp vì cái áo len ngứa.

His itchy eyes were a result of his allergies to pollen.

Đôi mắt ngứa của anh ấy là kết quả của dị ứng với phấn hoa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Itchy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Itchy

ɡˈɛt ˈɪtʃi fˈit

Chân đi không mỏi/ Đi cho biết đó biết đây

The need to leave; a feeling of a need to travel.

After being stuck at home for months, she got itchy feet.

Sau khi bị mắc kẹt ở nhà trong vài tháng, cô ấy cảm thấy muốn đi du lịch.

Thành ngữ cùng nghĩa: have itchy feet...

ɡˈɛt ˈæn ˈɪtʃi pˈɑm

Ngứa tay

[of a hand] in need of a tip.

She got an itchy palm after receiving excellent service at the restaurant.

Cô ấy có bàn tay ngứa sau khi nhận được dịch vụ tuyệt vời tại nhà hàng.

Thành ngữ cùng nghĩa: have an itchy palm, get an itching palm, an itching palm...