Bản dịch của từ Jacked trong tiếng Việt

Jacked

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jacked (Adjective)

dʒækt
dʒækt
01

(từ lóng) nghiện ma túy hoặc chất kích thích.

Slang high on drugs or stimulants.

Ví dụ

Many teenagers in our town are jacked on energy drinks.

Nhiều thanh thiếu niên trong thị trấn của chúng tôi đang phấn khích với nước tăng lực.

Not everyone feels jacked after consuming caffeine.

Không phải ai cũng cảm thấy phấn khích sau khi tiêu thụ caffeine.

Are you feeling jacked after that party last night?

Bạn có cảm thấy phấn khích sau bữa tiệc tối qua không?

02

(từ lóng) bị hỏng, chưa hoàn hảo, đặc biệt khi có từ 'up' theo sau. (xem đã kích lên)

Slang broken imperfect especially when followed by up see jacked up.

Ví dụ

The social media app was jacked last week during the update.

Ứng dụng mạng xã hội bị hỏng tuần trước trong quá trình cập nhật.

The event was not jacked despite the technical difficulties.

Sự kiện không bị hỏng mặc dù có khó khăn kỹ thuật.

Was the community center jacked after the recent storm damage?

Trung tâm cộng đồng có bị hỏng sau thiệt hại của cơn bão gần đây không?

03

(từ lóng) mạnh mẽ và/hoặc cơ bắp.

Slang strong andor muscled.

Ví dụ

Mark is jacked from his daily weightlifting routine at the gym.

Mark cơ bắp từ thói quen tập tạ hàng ngày ở phòng tập.

She is not jacked; she prefers yoga over heavy lifting.

Cô ấy không cơ bắp; cô ấy thích yoga hơn là nâng tạ nặng.

Is Jake jacked from his new workout plan this month?

Jake có cơ bắp từ kế hoạch tập luyện mới trong tháng này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jacked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jacked

Không có idiom phù hợp