Bản dịch của từ Jacket trong tiếng Việt

Jacket

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jacket (Noun)

dʒˈækɪt
dʒˈækɪt
01

Một bộ vest của một người, bên cạnh quần dài và đôi khi là áo ghi lê; áo khoác (mỹ)

A piece of a persons suit beside trousers and sometimes waistcoat coat us.

Ví dụ

He wore a stylish jacket to the social event.

Anh ấy mặc một chiếc áo khoác đẹp tại sự kiện xã hội.

The black jacket matched his formal attire perfectly.

Chiếc áo khoác đen phối hợp hoàn hảo với trang phục trang trọng của anh ấy.

She hung her jacket on the back of the chair.

Cô ấy treo chiếc áo khoác lên phía sau của chiếc ghế.

02

Lớp vỏ bên ngoài dai của khoai tây nướng.

The tough outer skin of a baked potato.

Ví dụ

She wore a jacket made of leather.

Cô ấy mặc một cái áo khoác làm bằng da.

The jacket kept him warm during the cold winter.

Cái áo khoác giữ ấm cho anh ấy trong mùa đông lạnh.

His favorite jacket had a unique design on the back.

Cái áo khoác yêu thích của anh ấy có thiết kế độc đáo ở phía sau.

03

(jamaica) một đứa con hoang, đặc biệt là đứa trẻ mà cha không hề biết rằng họ không phải là cha ruột của đứa trẻ.

Jamaica a bastard child in particular one whose father is unaware that they are not the childs biological father.

Ví dụ

She kept her jacket on to hide her pregnancy from her father.

Cô ấy giữ áo khoác để che giấu việc mang thai với cha.

The revelation of being a jacket caused a family scandal.

Sự phát hiện là một đứa con ngoài giá thú gây ra một vụ bê bối trong gia đình.

He felt betrayed when he found out he was a jacket.

Anh ta cảm thấy bị phản bội khi phát hiện ra mình là một đứa con ngoài giá thú.

Dạng danh từ của Jacket (Noun)

SingularPlural

Jacket

Jackets

Kết hợp từ của Jacket (Noun)

CollocationVí dụ

Tuxedo jacket

Áo vest

She wore a stylish tuxedo jacket to the interview.

Cô ấy mặc một chiếc áo vest lịch lãm đến buổi phỏng vấn.

Bulletproof jacket

Áo chống đạn

Wearing a bulletproof jacket can provide protection during dangerous social events.

Việc mặc áo giáp đạn có thể cung cấp bảo vệ trong các sự kiện xã hội nguy hiểm.

Jean jacket

Áo khoác jean

She wore a jean jacket to the ielts writing exam.

Cô ấy mặc một áo khoác jean trong kỳ thi viết ielts.

Ski jacket

Áo thể thao trượt tuyết

She wore a ski jacket during her ielts speaking test.

Cô ấy mặc áo khoác trượt tuyết trong bài thi nói ielts.

Tweed jacket

Áo khoác tweed

He wore a tweed jacket to the ielts speaking test.

Anh ấy mặc một chiếc áo khoác tweed đến bài kiểm tra nói ielts.

Jacket (Verb)

dʒˈækɪt
dʒˈækɪt
01

(thông tục) bao bọc trong một chiếc áo khoác hoặc vật che phủ khác.

Transitive to enclose or encase in a jacket or other covering.

Ví dụ

He jacketed the book to protect it from the rain.

Anh ta đã đóng bìa cho cuốn sách để bảo vệ nó khỏi mưa.

She jacketed her phone in a colorful case.

Cô ấy đã bọc điện thoại của mình trong một ốp màu sắc.

They jacketed the documents in plastic sleeves.

Họ đã đóng tài liệu vào bìa nhựa.

02

Để nhốt (ai đó) vào một chiếc áo bó.

To confine someone to a straitjacket.

Ví dụ

The society should not jacket people based on their appearance.

Xã hội không nên giam giữ người dựa vào ngoại hình của họ.

She felt jacketed by the expectations of her family.

Cô ấy cảm thấy bị hạn chế bởi kỳ vọng của gia đình.

The community should not jacket individuals due to their beliefs.

Cộng đồng không nên hạn chế cá nhân vì niềm tin của họ.

Dạng động từ của Jacket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jacket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jacketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jacketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jackets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jacketing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jacket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] So I always check the weather forecast and bring my r ain when I go outside [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] He seemed to have a good sense of style and was able to express his individuality through everything he wore, from his shoes to his [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Jacket

Không có idiom phù hợp