Bản dịch của từ Jell trong tiếng Việt

Jell

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jell (Verb)

dʒˈɛl
dʒˈɛl
01

(của chất lỏng hoặc chất bán lỏng) đông đặc hoặc trở nên rắn hơn.

Of a liquid or semiliquid substance set or become more solid.

Ví dụ

The gelatin started to jell in the fridge.

Cốt gelatin bắt đầu đông lại trong tủ lạnh.

The pudding will jell once it cools down.

Bánh pudding sẽ đông lại khi nó nguội xuống.

The sauce jelled nicely after adding cornstarch.

Sốt đã đông đều sau khi thêm bột ngô.

02

(của một dự án hoặc ý tưởng) có hình thức xác định hoặc bắt đầu hoạt động tốt.

Of a project or idea take a definite form or begin to work well.

Ví dụ

The community project began to jell after the fundraising event.

Dự án cộng đồng bắt đầu hình thành sau sự kiện gây quỹ.

The social initiative jelled when more volunteers joined the cause.

Sáng kiến xã hội đã hình thành khi có nhiều tình nguyện viên tham gia.

The charity campaign finally jelled when they secured corporate sponsorships.

Chiến dịch từ thiện cuối cùng đã hình thành khi họ có được sự tài trợ từ doanh nghiệp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jell/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jell

Không có idiom phù hợp