Bản dịch của từ Jeopardized trong tiếng Việt

Jeopardized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jeopardized (Verb)

dʒˈɛpɚdaɪzd
dʒˈɛpɚdaɪzd
01

Đặt (ai đó hoặc cái gì đó) vào tình huống có nguy cơ mất mát, tổn hại hoặc thất bại.

Put someone or something into a situation in which there is a danger of loss harm or failure.

Ví dụ

The pandemic jeopardized the livelihoods of many low-income families.

Đại dịch đã đe dọa sinh kế của nhiều gia đình thu nhập thấp.

Ignoring safety guidelines can jeopardize public health efforts.

Bỏ qua hướng dẫn an toàn có thể đe dọa nỗ lực sức khỏe cộng đồng.

Have recent budget cuts jeopardized the social welfare programs' effectiveness?

Việc cắt giảm ngân sách gần đây đã làm đe dọa hiệu quả của các chương trình phúc lợi xã hội chưa?

Dạng động từ của Jeopardized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jeopardize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jeopardized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jeopardized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jeopardizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jeopardizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jeopardized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] In the long term, without quality products, customers will gradually lose their trust in those products' manufacturers, which directly the economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Jeopardized

Không có idiom phù hợp