Bản dịch của từ Jetpack trong tiếng Việt

Jetpack

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jetpack (Noun)

01

(đặc biệt là trong khoa học viễn tưởng) một thiết bị đeo trên vai giống như một chiếc ba lô và cho phép người đeo di chuyển trong không khí hoặc xuyên không gian bằng động cơ phản lực.

Especially in science fiction a device worn over the shoulders like a backpack and enabling the wearer to travel through the air or through space by means of jet propulsion.

Ví dụ

The astronaut used a jetpack to fly in outer space.

Phi hành gia đã sử dụng một chiếc jetpack để bay trong không gian bên ngoài.

She couldn't control the jetpack and crashed into a satellite.

Cô ấy không thể kiểm soát chiếc jetpack và đã va vào một vệ tinh.

Did the scientist invent a new type of jetpack for exploration?

Nhà khoa học có phát minh ra một loại jetpack mới để khám phá không?

She dreamed of flying with a jetpack in her IELTS speaking.

Cô ấy mơ về việc bay bằng jetpack trong phần nói IELTS của mình.

Not everyone believes that jetpacks will become popular in the future.

Không phải ai cũng tin rằng jetpack sẽ trở nên phổ biến trong tương lai.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jetpack/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jetpack

Không có idiom phù hợp