Bản dịch của từ Jinxes trong tiếng Việt

Jinxes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jinxes (Noun)

dʒˈɪŋksəz
dʒˈɪŋksəz
01

Hành động jinxing ai đó hoặc một cái gì đó.

The action of jinxing someone or something.

Ví dụ

She believes in jinxes affecting her performance in the IELTS test.

Cô ấy tin vào sự ảnh hưởng của lời nguyền đến kết quả thi IELTS.

He always avoids talking about jinxes before important speaking exams.

Anh ấy luôn tránh nói về lời nguyền trước các kỳ thi nói quan trọng.

Do you think jinxes can impact your writing score on the IELTS?

Bạn có nghĩ rằng lời nguyền có thể ảnh hưởng đến điểm viết IELTS của bạn không?

02

Một lời nguyền hay bùa chú gây ra điều xui xẻo.

A curse or spell that causes misfortune.

Ví dụ

Superstitions about jinxes affect people's behavior in social settings.

Quan niệm mê tín về lời nguyền ảnh hưởng đến hành vi của mọi người trong môi trường xã hội.

Ignoring jinxes can lead to bad luck in social interactions.

Bỏ qua lời nguyền có thể dẫn đến rủi ro trong giao tiếp xã hội.

Do you believe in jinxes affecting relationships within social circles?

Bạn có tin vào lời nguyền ảnh hưởng đến mối quan hệ trong các nhóm xã hội không?

03

Người hoặc vật mang lại điều xui xẻo.

A person or thing that brings bad luck.

Ví dụ

Superstitions about jinxes can affect people's behavior in social situations.

Suy nghĩ mê tín về sự xui xẻo có thể ảnh hưởng đến hành vi của mọi người trong các tình huống xã hội.

Ignoring jinxes is a common practice among those who don't believe in superstitions.

Bỏ qua sự xui xẻo là một thói quen phổ biến giữa những người không tin vào mê tín.

Do you think jinxes actually have an impact on our daily lives?

Bạn có nghĩ rằng sự xui xẻo thực sự ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta không?

Jinxes (Verb)

dʒˈɪŋksəz
dʒˈɪŋksəz
01

Làm mê hoặc hoặc bỏ bùa vào ai đó.

To bewitch or cast a spell on someone.

Ví dụ

She believes in jinxes and avoids walking under ladders.

Cô ấy tin vào lời nguyền và tránh đi dưới thang.

He never jinxes others as he thinks it brings bad luck.

Anh ấy không bao giờ nguyền rủa người khác vì anh ấy nghĩ nó mang lại điều xui xẻo.

Do jinxes affect your daily life in any way?

Nguyền rủa có ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của bạn không?

02

Để nguyền rủa ai đó hoặc một cái gì đó với sự xui xẻo.

To curse someone or something with misfortune.

Ví dụ

She believes that wearing red jinxes her chances of success.

Cô ấy tin rằng mặc đỏ đem đi sự thành công.

He never mentions black cats as he thinks they jinx.

Anh ấy không bao giờ nhắc đến mèo đen vì anh ấy tin chúng mang đi sự xui xẻo.

Do you think breaking a mirror jinxes your future?

Bạn có nghĩ rằng vỡ gương mang lại điều xui xẻo cho tương lai của bạn không?

03

Mang lại điều xui xẻo cho ai đó hoặc điều gì đó.

To bring bad luck to someone or something.

Ví dụ

Talking about bad luck jinxes the future success of the project.

Nói về vận xui làm hỏng thành công tương lai của dự án.

Ignoring superstitions doesn't mean you won't be jinxed by them.

Bỏ qua điều kiện không có nghĩa là bạn sẽ không bị xui.

Do you believe in jinxes affecting relationships between colleagues at work?

Bạn có tin vào vận xui ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa đồng nghiệp ở công ty không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jinxes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jinxes

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.