Bản dịch của từ Juice trong tiếng Việt

Juice

Noun [U/C] Verb

Juice (Noun)

dʒˈus
dʒˈus
01

Chất lỏng thu được từ hoặc có trong trái cây hoặc rau quả.

The liquid obtained from or present in fruit or vegetables.

Ví dụ

The party served fresh orange juice to all the guests.

Bữa tiệc phục vụ nước cam tươi cho tất cả khách.

She ordered a glass of apple juice at the social event.

Cô ấy đã gọi một ly nước táo tại sự kiện xã hội.

The juice bar at the gathering offered a variety of flavors.

Quầy bán nước trái cây tại buổi tụ tập cung cấp nhiều hương vị khác nhau.

Dạng danh từ của Juice (Noun)

SingularPlural

Juice

Juices

Kết hợp từ của Juice (Noun)

CollocationVí dụ

Unsweetened juice

Nước ép không đường

She offered unsweetened juice at the social gathering.

Cô ấy đã cung cấp nước ép không đường tại buổi gặp mặt xã hội.

Freshly squeezed juice

Nước ép tươi

She ordered a freshly squeezed juice at the social event.

Cô ấy đặt một ly nước ép tươi ngon tại sự kiện xã hội.

Tomato juice

Nước cà chua

Tomato juice is a popular drink at social gatherings.

Nước cà chua là một loại đồ uống phổ biến tại các buổi giao lưu xã hội.

Fruit juice

Nước ép trái cây

I enjoy drinking fruit juice at social gatherings.

Tôi thích uống nước trái cây tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Lemon juice

Nước ép chanh

Lemon juice adds a refreshing flavor to social gatherings.

Nước chanh tạo hương vị sảng khoái cho các buổi gặp mặt xã hội.

Juice (Verb)

dʒˈus
dʒˈus
01

Chiết xuất nước ép từ (trái cây hoặc rau quả)

Extract the juice from (fruit or vegetables)

Ví dụ

She juices fresh oranges every morning.

Cô ấy ép cam tươi mỗi sáng.

The cafe offers a variety of freshly juiced fruits.

Quán cà phê cung cấp nhiều loại trái cây tươi ép.

He decided to juice some carrots for a healthy drink.

Anh ấy quyết định ép một ít cà rốt để có một thức uống tốt cho sức khỏe.

02

Say rượu.

Drunk.

Ví dụ

She juice too much at the party last night.

Cô ấy uống quá nhiều nước ép trong bữa tiệc tối qua.

He got juiced up and started dancing on the tables.

Anh ấy uống quá nhiều nước và bắt đầu nhảy múa trên bàn.

They were juicing all night long celebrating their success.

Họ uống nước ép suốt đêm để ăn mừng thành công của mình.

03

Làm sống động điều gì đó.

Liven something up.

Ví dụ

She juiced up the party with some lively music.

Cô ấy đã khuấy động bữa tiệc bằng một vài bản nhạc sôi động.

His jokes really juiced up the conversation at the gathering.

Những câu chuyện cười của anh ấy thực sự đã khơi dậy cuộc trò chuyện tại buổi họp mặt.

The event needed some energy, so she juiced it up.

Sự kiện cần chút năng lượng nên cô ấy đã khơi dậy nó.

Dạng động từ của Juice (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Juice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Juiced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Juiced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Juices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Juicing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Juice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] Out of all the beverages I consume, apple is something I enjoy the most [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The options range from main-course meals to sweet desserts to coffee, tea, and of all kinds [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] Most dieticians encourage drinking apple everyday over any other sweetened beverages as a supply of vitamin A and C. I have been drinking apple since I was in middle school [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] If I'm hanging out with friends, apple is my go-to drink, mainly because I don't consume much sugar throughout the day, so the would be just what I need [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2

Idiom with Juice

Stew in one's own juice

stˈu ɨn wˈʌnz ˈoʊn dʒˈus

Tự làm tự chịu

To be left alone to suffer one's anger or disappointment.

After the argument, she was left to stew in her own juice.

Sau cuộc tranh cãi, cô ấy bị bỏ lại tự nấu trong cay đắng của mình.