Bản dịch của từ Jump scare trong tiếng Việt

Jump scare

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jump scare (Noun)

dʒˈʌmp skˈɛɹ
dʒˈʌmp skˈɛɹ
01

Một yếu tố của một câu chuyện, bộ phim, v.v., nhằm mục đích gây sốc hoặc khiến khán giả sợ hãi.

An element of a story film etc intended to shock or frighten the audience.

Ví dụ

The movie contained a jump scare that surprised everyone in the theater.

Bộ phim có một cảnh nhảy giật khiến mọi người trong rạp bất ngờ.

The documentary did not include any jump scare moments to frighten viewers.

Bộ phim tài liệu không có bất kỳ khoảnh khắc nhảy giật nào để làm sợ khán giả.

Did the horror film use a jump scare to create tension?

Bộ phim kinh dị có sử dụng cảnh nhảy giật để tạo ra căng thẳng không?

Jump scare (Verb)

dʒˈʌmp skˈɛɹ
dʒˈʌmp skˈɛɹ
01

Gây sốc hoặc làm ai đó sợ hãi bằng cách đột nhiên xuất hiện hoặc gây ra tiếng động lớn đột ngột.

To shock or frighten someone by suddenly appearing or making a sudden loud noise.

Ví dụ

The movie had a jump scare that shocked everyone in the theater.

Bộ phim có một cảnh nhảy giật mình khiến mọi người trong rạp hoảng sợ.

The haunted house didn't have any jump scares at all last year.

Ngôi nhà ma không có bất kỳ cảnh nhảy giật mình nào năm ngoái.

Did the jump scare in the video game frighten you last night?

Cảnh nhảy giật mình trong trò chơi video có làm bạn sợ tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jump scare/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jump scare

Không có idiom phù hợp