Bản dịch của từ Jus gentium trong tiếng Việt

Jus gentium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jus gentium (Noun)

dʒˈʌs dʒˈɛnʃiəm
dʒˈʌs dʒˈɛnʃiəm
01

Hệ thống các nguyên tắc pháp lý điều chỉnh mối quan hệ giữa các quốc gia và thực thể quốc tế.

The body of legal principles that governs the relationships between nations and international entities.

Ví dụ

Jus gentium helps nations resolve conflicts peacefully and fairly.

Jus gentium giúp các quốc gia giải quyết xung đột một cách hòa bình và công bằng.

Nations do not always follow jus gentium in their agreements.

Các quốc gia không phải lúc nào cũng tuân theo jus gentium trong các thỏa thuận.

How does jus gentium affect international relations today?

Jus gentium ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế ngày nay?

02

Thuật ngữ được sử dụng trong bối cảnh pháp lý để chỉ luật của quốc gia hoặc các luật áp dụng cho tất cả các quốc gia trong bối cảnh luật quốc tế.

A term used in legal contexts to refer to the law of nations or the laws that apply to all nations in the context of international law.

Ví dụ

Jus gentium governs trade agreements between Vietnam and other countries.

Jus gentium điều chỉnh các thỏa thuận thương mại giữa Việt Nam và các quốc gia khác.

Jus gentium does not apply to domestic laws in Vietnam.

Jus gentium không áp dụng cho các luật trong nước ở Việt Nam.

What is the role of jus gentium in international relations?

Vai trò của jus gentium trong quan hệ quốc tế là gì?

03

Một nguyên tắc trong luật quốc tế được coi là được chấp nhận rộng rãi và áp dụng cho tất cả các quốc gia, bất kể luật pháp riêng của họ.

A principle in international law that is considered universally accepted and applies to all states, regardless of their individual laws.

Ví dụ

Jus gentium promotes peace among nations in international social agreements.

Jus gentium thúc đẩy hòa bình giữa các quốc gia trong các thỏa thuận xã hội quốc tế.

Many countries do not fully understand jus gentium's importance in social issues.

Nhiều quốc gia không hoàn toàn hiểu tầm quan trọng của jus gentium trong các vấn đề xã hội.

Is jus gentium recognized by all states in social justice matters?

Jus gentium có được tất cả các quốc gia công nhận trong các vấn đề công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jus gentium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jus gentium

Không có idiom phù hợp