Bản dịch của từ Justifications trong tiếng Việt

Justifications

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Justifications (Noun)

dʒʌstɪfɪkˈeɪʃnz
dʒʌstɪfɪkˈeɪʃnz
01

Hành động thể hiện điều gì đó là đúng hoặc hợp lý.

The action of showing something to be right or reasonable.

Ví dụ

The justifications for the new policy were clearly explained by the mayor.

Các lý do cho chính sách mới được thị trưởng giải thích rõ ràng.

The committee did not provide justifications for their decision on social issues.

Ủy ban không đưa ra lý do cho quyết định của họ về các vấn đề xã hội.

What are the justifications for increasing the budget for social programs?

Các lý do cho việc tăng ngân sách cho các chương trình xã hội là gì?

02

Một lý do hoặc lời giải thích cho điều gì đó.

A reason or explanation for something.

Ví dụ

The justifications for the new policy were clearly explained at the meeting.

Các lý do cho chính sách mới được giải thích rõ ràng tại cuộc họp.

The justifications for the decision were not convincing to the community.

Các lý do cho quyết định không thuyết phục được cộng đồng.

What are the justifications for increasing taxes in our city budget?

Các lý do cho việc tăng thuế trong ngân sách thành phố là gì?

03

Hành động biện minh cho một yêu cầu hoặc hành động.

The act of justifying a claim or action.

Ví dụ

The justifications for the new law were explained by Senator Smith.

Các lý do cho luật mới được Thượng nghị sĩ Smith giải thích.

There are no justifications for ignoring social inequality in our society.

Không có lý do nào để bỏ qua bất bình đẳng xã hội trong xã hội chúng ta.

What are the justifications for increasing taxes on low-income families?

Các lý do cho việc tăng thuế đối với các gia đình thu nhập thấp là gì?

Dạng danh từ của Justifications (Noun)

SingularPlural

Justification

Justifications

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Justifications cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Other for saving wild animals involve the significant roles that they play in not only the balance of the ecosystem but also our lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] However, I firmly disagree with the notion that there is no for human intervention to prevent such occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In conclusion, even though there are certain for houses in an area to be constructed in the same style, I am of the opinion that governments should permit people to build their houses according to their own ideas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Justifications

Không có idiom phù hợp