Bản dịch của từ Justified trong tiếng Việt

Justified

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Justified (Adjective)

dʒˈʌstəfaɪd
dʒˈʌstəfaɪd
01

(kiểu chữ) văn bản, được sắp xếp trên một trang hoặc màn hình máy tính sao cho đầu bên trái và bên phải của tất cả các dòng trong đoạn văn đều thẳng hàng.

Typography of text arranged on a page or a computer screen such that the left and right ends of all lines within paragraphs are aligned.

Ví dụ

The report was justified to improve its professional appearance and readability.

Báo cáo được căn chỉnh để cải thiện vẻ chuyên nghiệp và dễ đọc.

The text in the presentation was not justified, making it look unprofessional.

Văn bản trong bài thuyết trình không được căn chỉnh, khiến nó trông thiếu chuyên nghiệp.

Is the article justified for better alignment in social media posts?

Bài báo có được căn chỉnh để có sự sắp xếp tốt hơn trên mạng xã hội không?

02

Có lý do chính đáng.

Having a justification.

Ví dụ

The protest was justified due to the unfair treatment of workers.

Cuộc biểu tình là hợp lý do sự đối xử không công bằng với công nhân.

Her actions were not justified in the eyes of the community.

Hành động của cô ấy không được coi là hợp lý trong mắt cộng đồng.

Was the decision to increase taxes justified by the government?

Quyết định tăng thuế có hợp lý không theo chính phủ?

Kết hợp từ của Justified (Adjective)

CollocationVí dụ

Seem justified

Có vẻ hợp lý

Many believe that social welfare programs seem justified for the poor.

Nhiều người tin rằng các chương trình phúc lợi xã hội là hợp lý cho người nghèo.

Feel justified

Cảm thấy chính đáng

Many people feel justified in protesting against social inequality today.

Nhiều người cảm thấy có lý do để phản đối bất bình đẳng xã hội hôm nay.

Prove justified

Chứng minh sự hợp lý

The study proved justified concerns about social media's impact on youth.

Nghiên cứu đã chứng minh những lo ngại hợp lý về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

Be justified

Được biện minh

Social programs are justified by their positive impact on community well-being.

Các chương trình xã hội được biện minh bởi tác động tích cực đến cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/justified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such suffering of the Earth could not be by the growing need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Another thing which the budget spent on discovering a new suitable home for human beings is the depletion of natural resources, such as fuel and water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] Firstly, it would consume a considerable amount of time to travel by this means of transport, which, according to many, the price of potential environmental damage caused by other types of vehicles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits offered by this trend could hardly the potential drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Justified

Không có idiom phù hợp