Bản dịch của từ Ka trong tiếng Việt
Ka
Ka (Noun)
(ở ai cập cổ đại) bộ phận tâm linh được cho là của một cá nhân con người hoặc vị thần, tồn tại (với linh hồn) sau khi chết và có thể cư trú trong một bức tượng của người đó.
(in ancient egypt) the supposed spiritual part of an individual human being or god, which survived (with the soul) after death and could reside in a statue of the person.
The ancient Egyptians believed in the ka as a spiritual entity.
Người Ai Cập cổ đại tin vào ka như một thực thể tinh thần.
After death, the ka was thought to live on in statues.
Sau khi chết, ka được cho là sống trong các bức tượng.