Bản dịch của từ Ka trong tiếng Việt

Ka

Noun [U/C]

Ka (Noun)

kˈɑ
kˈɑ
01

(ở ai cập cổ đại) bộ phận tâm linh được cho là của một cá nhân con người hoặc vị thần, tồn tại (với linh hồn) sau khi chết và có thể cư trú trong một bức tượng của người đó.

(in ancient egypt) the supposed spiritual part of an individual human being or god, which survived (with the soul) after death and could reside in a statue of the person.

Ví dụ

The ancient Egyptians believed in the ka as a spiritual entity.

Người Ai Cập cổ đại tin vào ka như một thực thể tinh thần.

After death, the ka was thought to live on in statues.

Sau khi chết, ka được cho là sống trong các bức tượng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ka

Không có idiom phù hợp