Bản dịch của từ Keep an ear to the ground trong tiếng Việt
Keep an ear to the ground
Keep an ear to the ground (Idiom)
I always keep an ear to the ground for social trends.
Tôi luôn chú ý đến các xu hướng xã hội.
She does not keep an ear to the ground about local events.
Cô ấy không chú ý đến các sự kiện địa phương.
Do you keep an ear to the ground for community news?
Bạn có chú ý đến tin tức cộng đồng không?
She keeps an ear to the ground about local community events.
Cô ấy luôn theo dõi thông tin về các sự kiện cộng đồng địa phương.
They do not keep an ear to the ground regarding social changes.
Họ không theo dõi những thay đổi xã hội hiện tại.
Lắng nghe kỹ thông tin hoặc để chú ý đến các dấu hiệu hoặc gợi ý.
To listen closely for information or to be attentive to signs or hints.
Many activists keep an ear to the ground for community issues.
Nhiều nhà hoạt động luôn lắng nghe các vấn đề cộng đồng.
They do not keep an ear to the ground about local events.
Họ không chú ý đến các sự kiện địa phương.
Do you keep an ear to the ground for social changes?
Bạn có lắng nghe các thay đổi xã hội không?
Many activists keep an ear to the ground for community needs.
Nhiều nhà hoạt động luôn lắng nghe nhu cầu của cộng đồng.
They do not keep an ear to the ground for local issues.
Họ không chú ý đến các vấn đề địa phương.
Để cảnh giác và nhạy bén với môi trường xung quanh.
To be vigilant and perceptive regarding one's surroundings.
Many activists keep an ear to the ground for community issues.
Nhiều nhà hoạt động luôn chú ý đến các vấn đề cộng đồng.
She doesn't keep an ear to the ground about local events.
Cô ấy không chú ý đến các sự kiện địa phương.
Do you keep an ear to the ground for social changes?
Bạn có chú ý đến những thay đổi xã hội không?
Social workers keep an ear to the ground for community needs.
Nhân viên xã hội luôn chú ý đến nhu cầu của cộng đồng.
They do not keep an ear to the ground about local events.
Họ không chú ý đến các sự kiện địa phương.
"Câu thành ngữ 'keep an ear to the ground' có nghĩa là theo dõi sát sao thông tin, sự kiện hoặc xu hướng đang diễn ra, nhằm thu thập kiến thức hoặc dự đoán những điều có thể xảy ra trong tương lai. Câu này thường được sử dụng trong ngữ cảnh kinh doanh hoặc chính trị. Mặc dù không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng, nhưng cách phát âm có thể thay đổi đôi chút do ngữ điệu và trọng âm vùng miền".