Bản dịch của từ Keep it up trong tiếng Việt

Keep it up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep it up (Idiom)

ˈkiˈpɪ.təp
ˈkiˈpɪ.təp
01

Tiếp tục làm những gì bạn đang làm; đừng dừng lại.

Continue doing what you are doing dont stop.

Ví dụ

Keep it up and you will succeed in the IELTS exam.

Tiếp tục như vậy và bạn sẽ thành công trong kỳ thi IELTS.

Don't give up, keep it up until you reach your goal.

Đừng từ bỏ, tiếp tục như vậy cho đến khi bạn đạt được mục tiêu của mình.

Are you motivated to keep it up in your English studies?

Bạn có động lực để tiếp tục như vậy trong việc học tiếng Anh không?

Keep it up! Your hard work will pay off.

Tiếp tục nỗ lực! Công sức của bạn sẽ được đền đáp.

Don't give up now, keep it up until the end.

Đừng từ bỏ bây giờ, tiếp tục nỗ lực cho đến cuối cùng.

02

Duy trì mức độ nỗ lực hoặc thành tích hiện tại của bạn.

Maintain your current level of effort or achievement.

Ví dụ

Keep it up and you will succeed in your IELTS exam.

Tiếp tục nỗ lực và bạn sẽ thành công trong kỳ thi IELTS của mình.

Don't give up, keep it up until you reach your goal.

Đừng bỏ cuộc, tiếp tục nỗ lực cho đến khi bạn đạt được mục tiêu.

Are you planning to keep it up with your English writing practice?

Bạn có dự định tiếp tục nỗ lực với việc luyện viết tiếng Anh không?

Keep it up! Your dedication to volunteering is truly inspiring.

Tiếp tục nỗ lực! Sự cống hiến của bạn cho công việc tình nguyện thật sự truyền cảm hứng.

Don't give up now. Keep it up and you'll reach your goals.

Đừng từ bỏ bây giờ. Tiếp tục nỗ lực và bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình.

03

Một cụm từ dùng để khuyến khích ai đó kiên trì làm việc tốt của họ.

A phrase used to encourage someone to persist in their good work.

Ví dụ

Keep it up with your volunteer work in the community.

Tiếp tục với công việc tình nguyện của bạn trong cộng đồng.

Don't give up! Keep it up with your efforts to help others.

Đừng từ bỏ! Tiếp tục với nỗ lực của bạn để giúp đỡ người khác.

Are you planning to keep it up with your charity fundraising event?

Bạn có dự định tiếp tục với sự kiện gây quỹ từ thiện của mình không?

Keep it up and you will achieve your IELTS goal.

Tiếp tục nỗ lực và bạn sẽ đạt được mục tiêu IELTS của mình.

Don't give up, keep it up until you pass the test.

Đừng bỏ cuộc, tiếp tục nỗ lực cho đến khi bạn qua bài kiểm tra.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep it up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] To begin with, following international news can people to-date with information about global environmental issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] This policy opens valuable opportunities for agriculture-based countries like Vietnam to with the world's economy in the age of industrialization [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Someone who can tell jokes at the right time to everyone's mood would be good for workplace morale [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] These days, it is common to see young people squander their time and money on with the latest trends, including buying flashy clothing and tech gadgets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Keep it up

Không có idiom phù hợp