Bản dịch của từ Keep-off trong tiếng Việt

Keep-off

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep-off (Verb)

kˈipɔf
kˈipɔf
01

Để ngăn chặn một ai đó hoặc một cái gì đó tiếp cận hoặc đi vào một nơi.

To prevent someone or something from approaching or entering a place.

Ví dụ

Parents should keep off their children from negative influences in school.

Cha mẹ nên ngăn cản trẻ em khỏi những ảnh hưởng tiêu cực ở trường.

They do not keep off the loud music during the study hours.

Họ không ngăn cản âm nhạc ồn ào trong giờ học.

Should we keep off the younger kids from adult conversations?

Chúng ta có nên ngăn cản trẻ nhỏ khỏi những cuộc trò chuyện của người lớn không?

Keep-off (Noun)

kˈipɔf
kˈipɔf
01

Một sự kiềm chế hoặc kiêng cữ cẩn thận.

A heedful restraint or abstinence.

Ví dụ

We should keep off negative comments during our social discussions.

Chúng ta nên giữ tránh những bình luận tiêu cực trong các cuộc thảo luận xã hội.

They did not keep off controversial topics at the community meeting.

Họ đã không giữ tránh các chủ đề gây tranh cãi tại cuộc họp cộng đồng.

Should we keep off sensitive issues in our group conversations?

Chúng ta có nên giữ tránh các vấn đề nhạy cảm trong các cuộc trò chuyện nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep-off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keep-off

Không có idiom phù hợp