Bản dịch của từ Keep somebody in the dark trong tiếng Việt

Keep somebody in the dark

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep somebody in the dark (Phrase)

kˈip sˈʌmbˌɑdi ɨn ðə dˈɑɹk
kˈip sˈʌmbˌɑdi ɨn ðə dˈɑɹk
01

Giữ ai đó không thông tin hoặc không nhận thức

To keep someone uninformed or unaware

Ví dụ

The government kept citizens in the dark about the new policy.

Chính phủ đã giữ công dân không biết về chính sách mới.

They did not keep me in the dark about the event.

Họ không giữ tôi không biết về sự kiện.

Why did the organization keep us in the dark about changes?

Tại sao tổ chức lại giữ chúng tôi không biết về những thay đổi?

The media often keeps the public in the dark about important issues.

Truyền thông thường giữ cho công chúng không biết về các vấn đề quan trọng.

They do not keep us in the dark about social changes.

Họ không giữ cho chúng tôi không biết về những thay đổi xã hội.

02

Che giấu thông tin khỏi ai đó

To conceal information from someone

Ví dụ

The government keeps citizens in the dark about the new policy.

Chính phủ giữ cho công dân không biết về chính sách mới.

They do not keep their friends in the dark about events.

Họ không giữ bạn bè không biết về các sự kiện.

Why does the community keep residents in the dark about the meeting?

Tại sao cộng đồng lại giữ cho cư dân không biết về cuộc họp?

The organizers kept the volunteers in the dark about the event details.

Ban tổ chức đã giữ cho các tình nguyện viên không biết thông tin sự kiện.

They did not keep their friends in the dark about the party.

Họ không giữ cho bạn bè không biết về bữa tiệc.

03

Ngăn ai đó không tìm ra sự thật

To prevent someone from finding out the truth

Ví dụ

The government keeps citizens in the dark about social policy changes.

Chính phủ giữ công dân trong bóng tối về những thay đổi chính sách xã hội.

They do not keep us in the dark about community events.

Họ không giữ chúng tôi trong bóng tối về các sự kiện cộng đồng.

Why does the organization keep volunteers in the dark about funding?

Tại sao tổ chức giữ tình nguyện viên trong bóng tối về tài trợ?

Some parents keep their children in the dark about social issues.

Một số bậc phụ huynh giữ cho con cái không biết về các vấn đề xã hội.

Teachers do not keep students in the dark about important events.

Giáo viên không giữ cho học sinh không biết về các sự kiện quan trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep somebody in the dark/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keep somebody in the dark

Không có idiom phù hợp