Bản dịch của từ Keloid trong tiếng Việt

Keloid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keloid (Noun)

kˈilɔɪd
kˈilɔɪd
01

Một vùng mô sợi không đều được hình thành tại vị trí vết sẹo hoặc vết thương.

An area of irregular fibrous tissue formed at the site of a scar or injury.

Ví dụ

Keloids can develop after surgeries like the one performed on John.

Keloid có thể phát triển sau khi phẫu thuật như trường hợp của John.

Keloids do not always appear on everyone after an injury.

Keloid không phải lúc nào cũng xuất hiện trên mọi người sau chấn thương.

Can keloids be treated effectively with laser therapy in clinics?

Keloid có thể được điều trị hiệu quả bằng liệu pháp laser ở các phòng khám không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keloid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keloid

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.