Bản dịch của từ Kept trong tiếng Việt

Kept

Verb

Kept (Verb)

01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của giữ.

Simple past and past participle of keep.

Ví dụ

She kept her promise to visit the elderly home regularly.

Cô ấy giữ lời hứa của mình đến thăm viện dưỡng lão thường xuyên.

The volunteers kept the park clean by picking up trash daily.

Các tình nguyện viên giữ cho công viên sạch bằng cách thu gom rác hàng ngày.

He kept in touch with his childhood friends through phone calls.

Anh ấy giữ liên lạc với bạn bè thời thơ ấu thông qua cuộc gọi điện thoại.

Dạng động từ của Kept (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Keep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kept

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kept

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keeping

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kept cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] By this way, our national values are alive and passed on to younger generations [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Describe a place you visited that has been affected by  pollution: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Those people have no idea about streets clean or protecting the environment [...]Trích: Describe a place you visited that has been affected by  pollution: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As for employers, their employees satisfied is an effective way to reduce turnover rate [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Which one is more important, a good relationship with colleagues or doing well at work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Kept

Không có idiom phù hợp