Bản dịch của từ Key player trong tiếng Việt

Key player

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key player (Noun)

kˈipleɪɹ
kˈipleɪɹ
01

Một người quan trọng hoặc có ảnh hưởng trong một nhóm hoặc tổ chức.

An important or influential person in a group or organization.

Ví dụ

The key player in the charity event was John, the founder.

Người chơi chính trong sự kiện từ thiện là John, người sáng lập.

Sarah is a key player in the local community center's activities.

Sarah là một người chơi chính trong các hoạt động của trung tâm cộng đồng địa phương.

The key player of the environmental group organized a successful clean-up.

Người chơi chính của nhóm bảo vệ môi trường tổ chức một cuộc dọn dẹp thành công.

The key player in the charity organization organized a successful event.

Người chơi chính trong tổ chức từ thiện tổ chức một sự kiện thành công.

Sarah is the key player in the local community center's youth program.

Sarah là người chơi chính trong chương trình thanh thiếu niên của trung tâm cộng đồng địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/key player/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Key player

Không có idiom phù hợp