Bản dịch của từ Keypad trong tiếng Việt

Keypad

Noun [U/C]

Keypad (Noun)

kˈipæd
kˈipæd
01

Bàn phím thu nhỏ hoặc bộ nút để vận hành thiết bị điện tử cầm tay, điện thoại hoặc thiết bị khác.

A miniature keyboard or set of buttons for operating a portable electronic device telephone or other equipment

Ví dụ

She quickly typed the code on the keypad to unlock her phone.

Cô ấy nhanh chóng gõ mã vào bàn phím để mở khóa điện thoại của mình.

The keypad on the ATM machine was easy to use for transactions.

Bàn phím trên máy ATM rất dễ sử dụng cho các giao dịch.

He pressed the numbers on the keypad to call his friend.

Anh ấy nhấn các số trên bàn phím để gọi cho bạn của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keypad

Không có idiom phù hợp