Bản dịch của từ Keypad trong tiếng Việt
Keypad
Noun [U/C]
Keypad (Noun)
kˈipæd
kˈipæd
Ví dụ
She quickly typed the code on the keypad to unlock her phone.
Cô ấy nhanh chóng gõ mã vào bàn phím để mở khóa điện thoại của mình.
The keypad on the ATM machine was easy to use for transactions.
Bàn phím trên máy ATM rất dễ sử dụng cho các giao dịch.
He pressed the numbers on the keypad to call his friend.
Anh ấy nhấn các số trên bàn phím để gọi cho bạn của mình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Keypad
Không có idiom phù hợp