Bản dịch của từ Keystone trong tiếng Việt

Keystone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keystone (Noun)

kˈistoʊn
kˈistoʊn
01

Một công ty điện ảnh của mỹ được thành lập vào năm 1912, được biết đến với những bộ phim hài kịch câm, trong đó có nhiều bộ phim có các nhân vật cảnh sát vụng về của keystone kops.

A us film company formed in 1912 remembered for its silent slapstick comedy films many featuring the bumbling keystone kops police characters.

Ví dụ

Keystone was a famous film company known for slapstick comedy films.

Keystone là một công ty phim nổi tiếng với phim hài slapstick.

The Keystone Kops were iconic characters in silent movies.

Keystone Kops là nhân vật biểu tượng trong phim câm.

Was Keystone founded in 1912 or 1920?

Keystone được thành lập vào năm 1912 hay 1920?

02

Một hòn đá trung tâm ở đỉnh vòm, khóa toàn bộ lại với nhau.

A central stone at the summit of an arch locking the whole together.

Ví dụ

Family is the keystone of society.

Gia đình là trụ cột của xã hội.

Lack of unity can weaken the keystone of a community.

Thiếu sự đoàn kết có thể làm suy yếu trụ cột của cộng đồng.

Is a strong family the keystone for a successful society?

Một gia đình mạnh mẽ có phải là trụ cột cho một xã hội thành công không?

Dạng danh từ của Keystone (Noun)

SingularPlural

Keystone

Keystones

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keystone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keystone

Không có idiom phù hợp