Bản dịch của từ Kicking trong tiếng Việt

Kicking

Adjective

Kicking (Adjective)

kˈɪkɪŋ
kˈɪkɪŋ
01

(từ lóng) tuyệt vời, tuyệt vời (về quần áo) thông minh, thời trang.

Slang terrific great of clothes smart fashionable.

Ví dụ

Her new dress is kicking and perfect for the party tonight.

Chiếc váy mới của cô ấy thật tuyệt và hoàn hảo cho bữa tiệc tối nay.

His outfit for the interview isn't kicking enough to impress.

Bộ trang phục của anh ấy cho buổi phỏng vấn không đủ nổi bật để gây ấn tượng.

Is that jacket kicking or too casual for the event?

Chiếc áo khoác đó có nổi bật không hay quá bình thường cho sự kiện?

02

(từ lóng) sống động, năng động (đặc biệt trong cụm từ còn sống và đang đá).

Slang alive active especially in the phrase alive and kicking.

Ví dụ

The community center is alive and kicking with many activities.

Trung tâm cộng đồng đang sống động với nhiều hoạt động.

The local festival is not kicking this year due to budget cuts.

Lễ hội địa phương năm nay không còn sôi động do cắt giảm ngân sách.

Is the youth club still kicking after the recent changes?

Câu lạc bộ thanh niên vẫn còn hoạt động sau những thay đổi gần đây không?

03

(tiếng lóng của một bữa tiệc hoặc sự kiện) đang diễn ra tích cực và thú vị.

Slang of a party or event actively ongoing and enjoyable.

Ví dụ

Last weekend's concert was kicking with over 5,000 attendees.

Buổi hòa nhạc cuối tuần trước thật sôi động với hơn 5.000 người tham dự.

The party at Sarah's house is not kicking like last year.

Bữa tiệc tại nhà Sarah không sôi động như năm ngoái.

Is the festival this Saturday going to be kicking?

Liệu lễ hội vào thứ Bảy này có sôi động không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kicking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] For example, maintaining composure whilst being surrounded by thousands of screaming fans when trying to the winning penalty in a football match would be extremely difficult, and this is where mental strength is highly important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's not fair for one person to shoulder all the responsibilities while others back and relax [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Though it can help me to cope with these feelings, I really want to this bad habit because it can lead to some problems such as abnormal-looking nails or bleeding [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Kicking

əlˈaɪv ənd kˈɪkɨŋ

Khỏe như vâm/ Khỏe như trâu

Well and healthy.

Despite his age, Mr. Smith is still alive and kicking.

Mặc dù tuổi cao, ông Smith vẫn khỏe mạnh.

Thành ngữ cùng nghĩa: alive and well...