Bản dịch của từ Kingston trong tiếng Việt

Kingston

Noun [U/C]Noun [U/C]

Kingston (Noun)

01

Thủ đô và thành phố lớn nhất của jamaica, nằm trên bờ biển phía đông nam của hòn đảo; dân số 660.050 (2007).

The capital and largest city of jamaica situated on the southeastern coast of the island population 660050 2007

Ví dụ

Kingston is the capital city of Jamaica with a vibrant culture.

Kingston là thủ đô của Jamaica với một nền văn hóa sôi động.

Kingston does not have a high crime rate compared to other cities.

Kingston không có tỷ lệ tội phạm cao so với các thành phố khác.

Is Kingston the largest city in Jamaica with a population of 660,050?

Có phải Kingston là thành phố lớn nhất ở Jamaica với dân số 660050 không?

Kingston (Noun)

01

Một loại đồ sứ tráng men tinh xảo được sản xuất ở anh

A type of fine glazed china manufactured in britain

Ví dụ

I bought a beautiful Kingston set for my dining table.

Tôi đã mua một bộ Kingston đẹp cho bàn ăn của mình.

Many people do not know about Kingston china's history.

Nhiều người không biết về lịch sử của đồ sứ Kingston.

Is Kingston china still popular among collectors today?

Đồ sứ Kingston vẫn còn phổ biến trong giới sưu tầm hôm nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kingston

Không có idiom phù hợp