Bản dịch của từ Kleptocracy trong tiếng Việt

Kleptocracy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kleptocracy(Noun)

klˈɛptəkrəsi
ˌklepˈtɑː.krə.si
01

Chính quyền do những người cầm quyền lợi dụng tài nguyên quốc gia và ăn cắp của dân; chế độ cai trị bởi quan chức tham nhũng

A government or state in which those in power exploit national resources and steal from the populace; rule by corrupt officials.

Ví dụ
02

Chế độ mà chức quyền được tận dụng chủ yếu để làm giàu cho cá nhân thay vì phục vụ công ích

A regime in which public office is used primarily for personal enrichment rather than public service.

Ví dụ
03

(đếm được) Một trường hợp cụ thể của chính quyền tham nhũng như vậy (ví dụ: “một chế độ kleptocracy”/“một chính quyền cướp bóc” )

(countable) An instance or example of such a corrupt government (e.g., “a kleptocracy”).

Ví dụ
04

Hệ thống chính trị có tham nhũng tràn lan, biển thủ và ăn cắp công quỹ bởi quan chức

A political system characterized by pervasive corruption, embezzlement and theft by public officials.

Ví dụ