Bản dịch của từ Knack trong tiếng Việt

Knack

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knack (Noun)

nˈæk
nˈæk
01

Một kỹ năng có được hoặc tự nhiên khi làm điều gì đó.

An acquired or natural skill at doing something.

Ví dụ

Sarah has a knack for making people feel comfortable in social settings.

Sarah có sở trường làm cho mọi người cảm thấy thoải mái trong môi trường xã hội.

His knack for storytelling always keeps the conversation lively at parties.

Sở trường kể chuyện của anh ấy luôn giữ cho cuộc trò chuyện sôi nổi trong các bữa tiệc.

Having a knack for networking can greatly benefit your social life.

Có sở trường về kết nối mạng có thể mang lại lợi ích to lớn cho đời sống xã hội của bạn.

Dạng danh từ của Knack (Noun)

SingularPlural

Knack

Knacks

Kết hợp từ của Knack (Noun)

CollocationVí dụ

Happy knack

Niềm vui tự nhiên

She has a happy knack of making new friends effortlessly.

Cô ấy có khả năng tài tình làm bạn mới một cách dễ dàng.

Uncanny knack

Năng khiếu khó tin

She has an uncanny knack for connecting with people.

Cô ấy có khả năng kỳ lạ trong việc kết nối với mọi người.

Amazing knack

Năng lực tuyệt vời

She has an amazing knack for networking.

Cô ấy có một khả năng tuyệt vời trong việc mạng lưới.

Unfortunate knack

Sở trường không may

She has an unfortunate knack for always arriving late.

Cô ấy có một khả năng không may luôn đến muộn.

Real knack

Tài năng thực sự

She has a real knack for making friends easily.

Cô ấy có một khả năng thực sự để dễ dàng kết bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knack/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knack

Không có idiom phù hợp