Bản dịch của từ Knee-jerk trong tiếng Việt

Knee-jerk

AdjectiveNoun [U/C]

Knee-jerk (Adjective)

01

(của một câu trả lời) tự động và không suy nghĩ.

Of a response automatic and unthinking

Ví dụ

Her knee-jerk reaction was to apologize immediately.

Phản ứng tự động của cô ấy là xin lỗi ngay lập tức.

The knee-jerk comments on social media can be harmful.

Những bình luận tự động trên mạng xã hội có thể gây hại.

He made a knee-jerk decision without considering the consequences.

Anh ấy đã đưa ra quyết định tự động mà không xem xét hậu quả.

Her knee-jerk reaction to criticism is to get defensive.

Phản ứng tự động của cô ấy trước chỉ trích là tự bảo vệ.

The knee-jerk behavior of followers led to misunderstandings.

Hành vi tự động của người theo đạo dẫn đến sự hiểu lầm.

Knee-jerk (Noun)

01

Một cú đá phản xạ không chủ ý bất ngờ do một cú đánh vào gân ngay dưới đầu gối.

A sudden involuntary reflex kick caused by a blow on the tendon just below the knee

Ví dụ

Her knee-jerk reaction to the news surprised everyone in the room.

Phản ứng tự phản xạ của cô ấy với tin tức làm bất ngờ mọi người trong phòng.

The knee-jerk response to the charity event was overwhelming, showing strong support.

Phản ứng tự phản xạ với sự kiện từ thiện lớn, thể hiện sự ủng hộ mạnh mẽ.

His knee-jerk behavior towards criticism often leads to misunderstandings.

Hành vi tự phản xạ của anh ấy đối với sự chỉ trích thường dẫn đến hiểu lầm.

Her knee-jerk reaction to the news surprised everyone in the room.

Phản ứng tự phát của cô ấy với tin tức đã làm bất ngờ tất cả mọi người trong phòng.

The knee-jerk response from the public highlighted the issue's sensitivity.

Phản ứng tự phát từ công chúng đã làm nổi bật sự nhạy cảm của vấn đề.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knee-jerk

A knee-jerk reaction

ə nˈi-dʒɝˈk ɹiˈækʃən

Phản ứng tức thì/ Phản ứng không suy nghĩ

An automatic or reflex reaction; an immediate reaction made without examining causes or facts.

Her knee-jerk reaction to the news was to start crying.

Phản ứng tự phản xạ của cô ấy khi nghe tin tức là bắt đầu khóc.