Bản dịch của từ Knifed trong tiếng Việt

Knifed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knifed (Adjective)

nˈaɪft
nˈaɪft
01

Bị cắt hoặc đâm bằng dao.

Having been cut or stabbed with a knife.

Ví dụ

The victim was knifed during a robbery last night in downtown.

Nạn nhân đã bị đâm trong một vụ cướp tối qua ở trung tâm.

The police did not find anyone who knifed the man.

Cảnh sát không tìm thấy ai đã đâm người đàn ông.

Was the victim knifed in the alley or on the street?

Nạn nhân có bị đâm trong hẻm hay trên đường phố không?

02

(chủ yếu kết hợp) đeo hoặc mang theo (một loại) dao (đồ dùng hoặc dụng cụ) được chỉ định.

Chiefly in combination wearing or carrying a specified type of knife utensil or tool.

Ví dụ

He knifed his way through the crowded social event last Saturday.

Anh ấy đã lách qua đám đông sự kiện xã hội hôm thứ Bảy vừa rồi.

She didn't knifed her way into the exclusive party invitations.

Cô ấy không lách vào những lời mời dự tiệc độc quyền.

Did he knifed his way into the local community group?

Liệu anh ấy có lách vào nhóm cộng đồng địa phương không?

03

(kết hợp) có một con dao (phần giống lưỡi dao) thuộc loại được chỉ định.

In combination having a knife bladelike part of the specified type.

Ví dụ

The knifed edges of the sculpture attracted many art lovers at the exhibit.

Các cạnh có hình dạng như dao của bức điêu khắc thu hút nhiều người yêu nghệ thuật tại triển lãm.

The knifed design of the furniture does not appeal to everyone.

Thiết kế có hình dạng như dao của đồ nội thất không thu hút mọi người.

Is the knifed style of this artwork popular among young people?

Phong cách có hình dạng như dao của tác phẩm nghệ thuật này có phổ biến trong giới trẻ không?

Knifed (Verb)

nˈaɪft
nˈaɪft
01

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của con dao.

Simple past and past participle of knife.

Ví dụ

He knifed the discussion by interrupting everyone at the meeting.

Anh ấy đã cắt đứt cuộc thảo luận bằng cách ngắt lời mọi người trong cuộc họp.

She didn't knife her friends during the social event last week.

Cô ấy không cắt đứt tình bạn của mình trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did he knife the conversation about climate change yesterday?

Liệu anh ấy có cắt đứt cuộc trò chuyện về biến đổi khí hậu hôm qua không?

Dạng động từ của Knifed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knife

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knifed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Knifed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knifes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knifing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knifed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] First and foremost, you need excellent culinary skills, like techniques, cooking methods, and flavour pairing [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] I sure do not want to be under the of a surgeon who does not have a high level of concentration [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Knifed

Không có idiom phù hợp