Bản dịch của từ Knifed trong tiếng Việt
Knifed

Knifed (Adjective)
Bị cắt hoặc đâm bằng dao.
Having been cut or stabbed with a knife.
(kết hợp) có một con dao (phần giống lưỡi dao) thuộc loại được chỉ định.
In combination having a knife bladelike part of the specified type.
Knifed (Verb)
Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của con dao.
Simple past and past participle of knife.
Dạng động từ của Knifed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Knife |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Knifed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Knifed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Knifes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Knifing |
Họ từ
"Từ 'knifed' là dạng quá khứ phân từ của động từ 'knife', có nghĩa là dùng dao để gây thương tích cho ai đó. Trong tiếng Anh Mỹ, 'knifed' thường được sử dụng trong bối cảnh mô tả tội phạm hoặc hành vi bạo lực, trong khi tiếng Anh Anh cũng chấp nhận sử dụng này nhưng có thể thường gặp hơn trong văn phong báo chí. Sự khác biệt về ngữ âm giữa hai phương ngữ không đáng kể, nhưng cách viết và ngữ cảnh có thể ảnh hưởng đến mức độ nghiêm trọng trong nghĩa của từ".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

