Bản dịch của từ Knowledge management trong tiếng Việt

Knowledge management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knowledge management(Noun)

nˈɑlədʒ mˈænədʒmənt
nˈɑlədʒ mˈænədʒmənt
01

Quá trình thu thập, phân phối và sử dụng hiệu quả kiến thức.

The process of capturing, distributing, and effectively using knowledge.

Ví dụ
02

Một cách tiếp cận đa ngành để đạt được các mục tiêu tổ chức bằng cách tối ưu hóa việc sử dụng kiến thức.

A multidisciplinary approach to achieving organizational objectives by optimizing the use of knowledge.

Ví dụ
03

Thực hành việc tạo ra, chia sẻ, sử dụng và quản lý kiến thức và thông tin của một tổ chức.

The practice of creating, sharing, using and managing the knowledge and information of an organization.

Ví dụ