Bản dịch của từ Known as trong tiếng Việt

Known as

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Known as (Idiom)

01

Được sử dụng để chỉ định tên hoặc chức danh mà ai đó hoặc cái gì đó được gọi.

Used to specify a name or title by which someone or something is called.

Ví dụ

The city is known as the cultural capital of Vietnam.

Thành phố này được biết đến là thủ đô văn hóa của Việt Nam.

Hanoi is not known as a shopping destination.

Hà Nội không được biết đến là điểm đến mua sắm.

Is Ho Chi Minh City known as Saigon by locals?

Thành phố Hồ Chí Minh có được người dân gọi là Sài Gòn không?

02

Để đề cập đến ai đó hoặc một cái gì đó bằng một tên cụ thể.

To refer to someone or something by a particular name.

Ví dụ

Martin Luther King Jr. is known as a civil rights leader.

Martin Luther King Jr. được biết đến như một nhà lãnh đạo dân quyền.

She is not known as a famous artist in our community.

Cô ấy không được biết đến như một nghệ sĩ nổi tiếng trong cộng đồng chúng tôi.

Is Jane known as the best teacher in our school?

Jane có được biết đến là giáo viên giỏi nhất trong trường không?

03

Thường được gọi hoặc gọi là.

Commonly called or referred to as.

Ví dụ

The city is known as the cultural capital of the country.

Thành phố được biết đến như là thủ đô văn hóa của đất nước.

This region is not known as a tourist destination.

Khu vực này không được biết đến như một điểm du lịch.

Is this area known as a safe place to live?

Khu vực này có được biết đến là nơi an toàn để sống không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/known as/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well- for their remarkable endurance in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Because of this, many well- business people maintain regular workout habits despite having busy schedules [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been for their heroism and patriotism through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Video games are for their appeal to children, and they can be naturally used for teaching, due to their interactive nature [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Known as

Không có idiom phù hợp