Bản dịch của từ Lack of confidence trong tiếng Việt

Lack of confidence

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lack of confidence (Idiom)

01

Cảm giác không thể làm điều gì đó tốt hoặc an toàn.

A feeling of not being able to do something well or safely.

Ví dụ

She struggles with a lack of confidence in social situations.

Cô ấy gặp khó khăn với sự thiếu tự tin trong tình huống xã hội.

The lack of confidence prevented him from making new friends.

Sự thiếu tự tin ngăn cản anh ta kết bạn mới.

Overcoming a lack of confidence is crucial for networking effectively.

Vượt qua sự thiếu tự tin là rất quan trọng để mạng lưới hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lack of confidence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] These problems, if not handled well, may result in low self-esteem and the of self- when children grow older [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Lack of confidence

Không có idiom phù hợp