Bản dịch của từ Lag behind trong tiếng Việt

Lag behind

Idiom

Lag behind (Idiom)

01

Kém thành công hơn người khác.

To be less successful than someone else.

Ví dụ

She always felt like she was lagging behind her classmates.

Cô luôn cảm thấy như mình đang tụt hậu so với bạn cùng lớp.

They made efforts to ensure they would not lag behind in society.

Họ đã nỗ lực để đảm bảo họ sẽ không tụt hậu trong xã hội.

Do you think it's possible to overcome the feeling of lagging behind?

Bạn có nghĩ rằng có thể vượt qua cảm giác tụt hậu không?

02

Tụt lại phía sau trong tiến trình hoặc phát triển.

To fall behind in progress or development.

Ví dụ

Some countries in Asia lag behind in economic development.

Một số quốc gia ở châu Á tụt lại trong phát triển kinh tế.

It is important to address the issues causing students to lag behind.

Quan trọng là phải giải quyết các vấn đề khiến học sinh tụt lại.

Do you think social inequality is a reason for people to lag behind?

Bạn có nghĩ bất bình đẳng xã hội là một lý do khiến mọi người tụt lại không?

03

Không theo kịp hoặc duy trì tốc độ.

To fail to keep up or maintain pace.

Ví dụ

Many students in developing countries lag behind in educational opportunities.

Nhiều sinh viên ở các nước đang phát triển đuối kém trong cơ hội giáo dục.

It is crucial to address the issue of children lagging behind in literacy.

Quan trọng để giải quyết vấn đề trẻ em đang đuối kém về học vấn.

Do you think the government should provide support for those lagging behind?

Bạn nghĩ rằng chính phủ nên cung cấp hỗ trợ cho những người đang đuối kém không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lag behind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lag behind

Không có idiom phù hợp