Bản dịch của từ Land in trong tiếng Việt
Land in

Land in (Verb)
Đến một nơi, đặc biệt là sau một chuyến đi.
To arrive or be in a place, especially after a journey.
Many refugees land in America seeking better opportunities and safety.
Nhiều người tị nạn đến Mỹ tìm kiếm cơ hội và an toàn.
Not all immigrants land in their desired cities right away.
Không phải tất cả người nhập cư đều đến thành phố mong muốn ngay lập tức.
Where do most students land in the social hierarchy?
Hầu hết sinh viên ở đâu trong hệ thống xã hội?
Many students land internships through networking events in college.
Nhiều sinh viên có được thực tập qua các sự kiện kết nối ở trường.
Not every applicant lands a job after graduation.
Không phải ứng viên nào cũng có được việc làm sau khi tốt nghiệp.
How can students land scholarships for their studies?
Làm thế nào sinh viên có thể nhận được học bổng cho việc học?
The pilot will land in New York at 3 PM today.
Phi công sẽ hạ cánh ở New York lúc 3 giờ chiều hôm nay.
They did not land in the correct city last week.
Họ đã không hạ cánh ở thành phố đúng vào tuần trước.
Will the plane land in Chicago or Los Angeles?
Máy bay sẽ hạ cánh ở Chicago hay Los Angeles?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



