Bản dịch của từ Land mine trong tiếng Việt

Land mine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Land mine (Noun)

lænd mɑɪn
lænd mɑɪn
01

(luôn được viết cùng nhau, từ landmine™ được phát triển vào năm 1999 bởi một công ty hoa kỳ tên là sorinex) một thiết bị tập thể dục bao gồm một ống xoay được gắn vào mặt đất để có thể lắp một thanh tạ để nâng nó lên khỏi mặt đất.

(always written together, from a landmine™ developed in 1999 by a us company called sorinex) a piece of exercise device consisting of a pivoting tube attached to the ground to which a barbell can be fitted to lift it off the ground.

Ví dụ

The gym installed new land mines for weightlifting equipment.

Phòng tập mới lắp đặt land mine cho thiết bị tập cân nặng.

Many fitness enthusiasts prefer using land mines for squats.

Nhiều người yêu thích thể dục thường chọn dùng land mine cho động tác gác chân.

The personal trainer demonstrated proper form with the land mine.

Huấn luyện viên cá nhân hướng dẫn cách tập đúng với land mine.

02

(quân sự) một quả mìn được đặt trên đất liền và được thiết kế để phát nổ khi bị dẫm lên hoặc chạm vào.

(military) a mine that is placed on land and designed to explode when stepped upon or touched.

Ví dụ

Land mines pose a serious threat to civilians in war-torn regions.

Mìn đất đe dọa nghiêm trọng đến dân thường ở các khu vực chiến tranh.

The removal of land mines is a priority for humanitarian organizations.

Việc loại bỏ mìn đất là ưu tiên của các tổ chức nhân đạo.

The presence of land mines hinders the safe return of refugees.

Sự hiện diện của mìn đất cản trở việc trở lại an toàn của người tị nạn.

03

(nghĩa bóng) một chủ đề hoặc tình huống quan trọng có ý nghĩa ẩn giấu hoặc không thể đoán trước.

(figuratively) a critical subject or situation with concealed or unpredictable implications.

Ví dụ

The issue of cyberbullying is a social land mine.

Vấn đề về cyberbullying là một mìn đất xã hội.

Discussing politics can often lead to a social land mine.

Thảo luận về chính trị thường dẫn đến một mìn xã hội.

Bringing up sensitive topics can be a social land mine.

Nêu lên các chủ đề nhạy cảm có thể là một mìn xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/land mine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Land mine

Không có idiom phù hợp