Bản dịch của từ Lanyard trong tiếng Việt

Lanyard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lanyard (Noun)

01

Một sợi dây dùng để cố định hoặc nâng và hạ một vật gì đó chẳng hạn như tấm vải liệm và cánh buồm của một chiếc thuyền buồm hoặc lá cờ trên cột cờ.

A rope used to secure or raise and lower something such as the shrouds and sails of a sailing ship or a flag on a flagpole.

Ví dụ

She wore a lanyard to hold her conference badge securely during events.

Cô ấy đeo một dây đeo để giữ thẻ hội nghị một cách an toàn trong các sự kiện.

They did not use a lanyard for their identification cards at the meeting.

Họ đã không sử dụng dây đeo cho thẻ nhận diện của mình tại cuộc họp.

Did you see the lanyard holding the VIP passes at the festival?

Bạn có thấy dây đeo giữ thẻ VIP tại lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lanyard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lanyard

Không có idiom phù hợp