Bản dịch của từ Laryngotomy trong tiếng Việt
Laryngotomy
Noun [U/C]
Laryngotomy (Noun)
lˈæɹɪŋgˈɑtəmi
lˈæɹɪŋgˈɑtəmi
Ví dụ
The doctor performed a laryngotomy to help the patient breathe again.
Bác sĩ đã thực hiện một cuộc laryngotomy để giúp bệnh nhân thở lại.
A laryngotomy was not necessary for most patients at the clinic.
Một cuộc laryngotomy không cần thiết cho hầu hết bệnh nhân tại phòng khám.
Is a laryngotomy often used in emergency medical situations?
Một cuộc laryngotomy có thường được sử dụng trong các tình huống y tế khẩn cấp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Laryngotomy
Không có idiom phù hợp