Bản dịch của từ Laryngotomy trong tiếng Việt

Laryngotomy

Noun [U/C]

Laryngotomy (Noun)

lˈæɹɪŋgˈɑtəmi
lˈæɹɪŋgˈɑtəmi
01

Phẫu thuật rạch vào thanh quản, thường là để tạo đường dẫn khí khi hô hấp bị tắc nghẽn.

Surgical incision into the larynx typically to provide an air passage when breathing is obstructed.

Ví dụ

The doctor performed a laryngotomy to help the patient breathe again.

Bác sĩ đã thực hiện một cuộc laryngotomy để giúp bệnh nhân thở lại.

A laryngotomy was not necessary for most patients at the clinic.

Một cuộc laryngotomy không cần thiết cho hầu hết bệnh nhân tại phòng khám.

Is a laryngotomy often used in emergency medical situations?

Một cuộc laryngotomy có thường được sử dụng trong các tình huống y tế khẩn cấp không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Laryngotomy

Không có idiom phù hợp