Bản dịch của từ Lascivious trong tiếng Việt
Lascivious

Lascivious (Adjective)
The lascivious behavior at the party made everyone uncomfortable.
Hành vi dâm đãng tại bữa tiệc làm mọi người không thoải mái.
The movie was criticized for its lascivious scenes.
Bộ phim bị chỉ trích vì những cảnh dâm đãng.
She avoided the lascivious remarks from her coworker.
Cô tránh những lời bình luận dâm đãng từ đồng nghiệp.
Họ từ
Từ "lascivious" có nguồn gốc từ tiếng Latin "lascivus", có nghĩa là "khêu gợi" hoặc "dâm đãng", thường chỉ sự thể hiện dục vọng và ham muốn tình dục một cách mạnh mẽ, thường với tông điệu tiêu cực. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng trong cả tiếng Anh Mỹ và Anh, nhưng có thể ít phổ biến hơn ở các ngữ cảnh hàng ngày. "Lascivious" thường xuất hiện trong văn học hoặc thảo luận về vấn đề đạo đức và xã hội, chỉ những hành vi hoặc thái độ có tính chất tình dục không đứng đắn.
Từ "lascivious" xuất phát từ tiếng Latinh "lasciviosus", có nghĩa là "dâm đãng" hoặc "thích thú về dục vọng". Rễ từ này được cấu thành từ "lascivus", ám chỉ đến sự phóng túng hoặc không đứng đắn. Trong lịch sử, từ ngữ này được sử dụng để mô tả những hành động hoặc thái độ liên quan đến khiêu dâm hoặc dục vọng mạnh mẽ. Ngày nay, "lascivious" thường chỉ những biểu hiện hoặc tính cách không đứng đắn, có tính chất khiêu khích và gợi dục.
Từ "lascivious" thường không xuất hiện phổ biến trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS - Nghe, Nói, Đọc, Viết. Nó chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh văn học hoặc ngữ cảnh mô tả hành vi tình dục không đứng đắn, thể hiện sự dục vọng thái quá. Trong tiếng Anh, từ này thường gặp trong các tác phẩm văn học cổ điển hoặc trong các cuộc thảo luận về đạo đức và xã hội, đặc biệt khi phân tích nhân vật hoặc chủ đề liên quan đến khiêu dâm hay sự đồi trụy.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp