Bản dịch của từ Lat trong tiếng Việt

Lat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lat (Noun)

lˈɑt
lˈæt
01

(vũ khí, hiếm) một cây trượng, đặc biệt là loại của người ấn độ.

Weaponry rare a staff particularly one of an indian kind.

Ví dụ

The museum displayed an ancient Indian lat used in battles.

Bảo tàng trưng bày một cây lat Ấn Độ cổ được sử dụng trong trận đánh.

Legends say that warriors wielded lats with great skill in combat.

Truyền thuyết kể rằng các chiến binh vung cây lat với kỹ năng tuyệt vời trong trận chiến.

The lat was a symbol of power and authority in ancient Indian society.

Cây lat là biểu tượng của quyền lực và quyền uy trong xã hội Ấn Độ cổ.

02

(kiến trúc) một cột trụ hoành tráng, đặc biệt là các cột phật giáo được dựng lên ở đông ấn độ.

Architecture a monumental pillar particularly the buddhist columns erected in east india.

Ví dụ

The ancient temple featured intricate lat designs on its columns.

Ngôi đền cổ kính có những thiết kế lat phức tạp trên cột.

The lat at the entrance of the community center symbolized peace.

Cột lat ở lối vào trung tâm cộng đồng tượng trưng cho hòa bình.

The city square was adorned with towering Buddhist lats.

Quảng trường thành phố được trang trí bởi những cột lat Phật tháp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lat

Không có idiom phù hợp