Bản dịch của từ Latched trong tiếng Việt

Latched

Verb Adjective

Latched (Verb)

lˈætʃt
lˈætʃt
01

Buộc chặt (cửa, cổng hoặc nắp) bằng chốt.

Fasten a door gate or lid with a latch.

Ví dụ

She latched the gate before leaving the party.

Cô ấy đã khóa cổng trước khi rời buổi tiệc.

He didn't latch the door properly, causing it to swing open.

Anh ấy không khóa cửa đúng cách, làm cho nó mở cửa.

Did you remember to latch the window before going to bed?

Bạn đã nhớ khóa cửa sổ trước khi đi ngủ chưa?

Latched (Adjective)

01

(của một cánh cửa, cổng hoặc nắp) được buộc chặt bằng chốt.

Of a door gate or lid fastened with a latch.

Ví dụ

The gate was latched to keep the children safe.

Cái cổng đã được khóa để giữ an toàn cho trẻ em.

The window was not latched properly, causing a security risk.

Cửa sổ không được khóa chặt, gây ra nguy cơ an ninh.

Is the front door latched before leaving the house?

Cửa trước đã được khóa chưa trước khi rời nhà?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Latched cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Latched

Không có idiom phù hợp