Bản dịch của từ Lateral trong tiếng Việt

Lateral

Adjective Noun [U/C]

Lateral (Adjective)

lˈætɚl
lˈætəɹl
01

Của, tại, về phía, hoặc từ một bên hoặc hai bên.

Of at towards or from the side or sides.

Ví dụ

Her lateral thinking skills helped her ace the IELTS writing test.

Kỹ năng suy nghĩ phương pháp của cô ấy giúp cô ấy đạt điểm cao trong bài kiểm tra viết IELTS.

Don't focus solely on the main topic, explore lateral ideas for speaking.

Đừng tập trung chỉ vào chủ đề chính, khám phá ý tưởng phụ bên cạnh cho phần nói.

Is it beneficial to incorporate lateral perspectives in your IELTS essays?

Việc tích hợp quan điểm bên cạnh vào bài luận IELTS của bạn có ích không?

02

Liên quan đến tư duy bên.

Involving lateral thinking.

Ví dụ

Lateral thinking is crucial for solving complex social issues effectively.

Suy nghĩ phương tiện là quan trọng để giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội phức tạp.

Ignoring lateral approaches may limit creativity in social problem-solving strategies.

Bỏ qua các phương pháp tiếp cận phương tiện có thể hạn chế sự sáng tạo trong chiến lược giải quyết vấn đề xã hội.

Do you believe lateral thinking can lead to innovative solutions for social challenges?

Bạn có tin rằng suy nghĩ phương tiện có thể dẫn đến các giải pháp đổi mới cho các thách thức xã hội không?

03

(của một phụ âm, đặc biệt là âm l rõ ràng trong tiếng anh) được phát âm với việc đóng một phần đường dẫn khí bằng lưỡi, được đặt sao cho hơi thở có thể lưu thông ở một hoặc cả hai phía của điểm tiếp xúc.

Of a consonant especially the english clear l pronounced with partial closure of the air passage by the tongue which is so placed as to allow the breath to flow on one or both sides of the point of contact.

Ví dụ

Her lateral lisp made her speech difficult to understand.

Lisp của cô ấy khiến cho việc nói của cô ấy khó hiểu.

He does not have a lateral lisp, so his speech is clear.

Anh ấy không có lisp bên và nên việc nói của anh ấy rõ ràng.

Does your friend struggle with a lateral lisp in their speech?

Bạn có bị khó khăn với lisp bên khi nói không?

Dạng tính từ của Lateral (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lateral

Bên

More lateral

Thêm bên

Most lateral

Gần nhất

Lateral (Noun)

lˈætɚl
lˈætəɹl
01

Phần bên của vật gì đó, đặc biệt là chồi hoặc cành mọc ra từ phía thân cây.

A side part of something especially a shoot or branch growing out from the side of a stem.

Ví dụ

The lateral branches of the tree provide shade for picnics.

Các nhánh phụ của cây tạo bóng cho các buổi dã ngoại.

There are no lateral shoots on this plant, only central ones.

Không có nhánh phụ trên cây này, chỉ có những nhánh chính.

Do you know how to identify a lateral stem in biology?

Bạn có biết cách nhận biết một cành bên trong môn sinh học không?

02

Một đường chuyền được ném sang một bên hoặc phía sau.

A pass thrown either sideways or back.

Ví dụ

The quarterback made a lateral pass to the running back.

Quarterback đã thực hiện phát bóng hông cho running back.

The coach emphasized the importance of avoiding lateral passes.

Huấn luyện viên nhấn mạnh về sự quan trọng của việc tránh phát bóng hông.

Did the team score a touchdown after a lateral pass?

Đội đã ghi được touchdown sau một phát bóng hông chưa?

03

Một phụ âm bên.

A lateral consonant.

Ví dụ

Lateral sounds are common in Spanish.

Âm thanh bên thường gặp trong tiếng Tây Ban Nha.

Not all languages have lateral consonants.

Không phải tất cả các ngôn ngữ đều có phụ âm bên.

Do you know how to pronounce the lateral sound correctly?

Bạn có biết cách phát âm âm thanh bên đúng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lateral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Ex: Staying physically active in years can also keep you feeling younger [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the years, the proportion of on-time trains exceeded the set target when the rate was 96% in 2004, but declined notably by 4% in 2006 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] However, several individuals advocate a start to formal schooling due to a number of reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] One-tenth of the weekly expenditure was housing in 1968, almostdoubling50 years [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Lateral

Không có idiom phù hợp