Bản dịch của từ Latex trong tiếng Việt

Latex

Noun [U/C]

Latex (Noun)

lˈeɪtɛks
lˈeɪtɛks
01

Một chất lỏng màu trắng đục được tìm thấy trong nhiều loại thực vật, chẳng hạn như cây anh túc và cây cựa, chảy ra khi cây bị cắt và đông lại khi tiếp xúc với không khí. mủ của cây cao su là nguồn cung cấp cao su tự nhiên chính.

A milky fluid found in many plants such as poppies and spurges which exudes when the plant is cut and coagulates on exposure to the air the latex of the rubber tree is the chief source of natural rubber.

Ví dụ

The latex from rubber trees supports many jobs in Southeast Asia.

Latex từ cây cao su hỗ trợ nhiều công việc ở Đông Nam Á.

The latex industry does not harm the environment significantly.

Ngành công nghiệp latex không gây hại đáng kể cho môi trường.

Is latex used in social projects for sustainable development?

Latex có được sử dụng trong các dự án xã hội để phát triển bền vững không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Latex cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Latex

Không có idiom phù hợp