Bản dịch của từ Latitude trong tiếng Việt

Latitude

Noun [U/C]

Latitude (Noun)

lˈæɾətˌud
lˈæɾɪtjˌud
01

Phạm vi cho quyền tự do hành động hoặc suy nghĩ.

Scope for freedom of action or thought

Ví dụ

She has a wide latitude in choosing her career path.

Cô ấy có phạm vi rộng để chọn lựa con đường sự nghiệp của mình.

The latitude for creativity in the arts is vast.

Phạm vi cho sự sáng tạo trong nghệ thuật là rộng lớn.

The latitude of expression in the community is encouraged.

Sự tự do biểu đạt trong cộng đồng được khuyến khích.

02

Khoảng cách góc của một địa điểm ở phía bắc hoặc phía nam so với đường xích đạo của trái đất hoặc đường xích đạo của một thiên thể, thường được biểu thị bằng độ và phút.

The angular distance of a place north or south of the earths equator or of the equator of a celestial object usually expressed in degrees and minutes

Ví dụ

She was born in a city with a high latitude.

Cô ấy sinh ra ở một thành phố có vĩ độ cao.

The country's latitude affects its climate.

Vĩ độ của đất nước ảnh hưởng đến khí hậu của nó.

The latitude of the event's location was carefully considered.

Vĩ độ của địa điểm sự kiện đã được cân nhắc cẩn thận.

Kết hợp từ của Latitude (Noun)

CollocationVí dụ

Latitude for

Vĩ độ cho

There is latitude for creativity in social media marketing strategies.

Có sự tự do sáng tạo trong các chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội.

Latitude in

Vĩ độ

Latitude in a social context is crucial for understanding cultural differences.

Vĩ độ trong bối cảnh xã hội rất quan trọng để hiểu sự khác biệt văn hóa.

Degree of latitude

Vĩ độ

The equator is at 0 degrees of latitude.

Đường xích đạo ở 0 độ vĩ độ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Latitude

Không có idiom phù hợp