Bản dịch của từ Law abiding trong tiếng Việt

Law abiding

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Law abiding (Adjective)

lˈɔədˌaɪzɨŋ
lˈɔədˌaɪzɨŋ
01

Tuân thủ và tuân theo pháp luật.

Obeying and following the law.

Ví dụ

The law-abiding citizens always respect traffic regulations.

Các công dân tuân thủ luật luôn tôn trọng quy định giao thông.

Being law-abiding is crucial for maintaining social order in society.

Tuân thủ pháp luật là rất quan trọng để duy trì trật tự xã hội.

Law-abiding behavior contributes to a peaceful and harmonious community.

Hành vi tuân thủ pháp luật đóng góp vào một cộng đồng hòa bình và hài hòa.

Law abiding (Noun)

lˈɔədˌaɪzɨŋ
lˈɔədˌaɪzɨŋ
01

Một người tôn trọng và tuân theo pháp luật.

A person who respects and follows the law.

Ví dụ

Law abidings contribute to a peaceful society.

Những người tuân thủ pháp luật đóng góp vào một xã hội hòa bình.

Being a law abiding is essential for community harmony.

Việc tuân thủ pháp luật là cần thiết cho sự hài hòa trong cộng đồng.

The government recognizes law abidings' role in society.

Chính phủ công nhận vai trò của những người tuân thủ pháp luật trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/law abiding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] As citizens are protected from illegal activities, they can feel secure about the safety of themselves and their families [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Law abiding

Không có idiom phù hợp