Bản dịch của từ Law prohibits trong tiếng Việt

Law prohibits

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Law prohibits (Noun)

lˈɔ pɹoʊhˈɪbəts
lˈɔ pɹoʊhˈɪbəts
01

Một quy tắc được định nghĩa trong bộ luật hoặc điều lệ.

A rule defined in a legal code or statute.

Ví dụ

The law prohibits discrimination based on gender in workplaces like Google.

Luật cấm phân biệt đối xử dựa trên giới tính tại các nơi làm việc như Google.

The law does not prohibit free speech in public areas like parks.

Luật không cấm tự do ngôn luận ở các khu vực công cộng như công viên.

Does the law prohibit smoking in restaurants and cafes across the city?

Luật có cấm hút thuốc ở các nhà hàng và quán cà phê trong thành phố không?

02

Hệ thống quy tắc mà một quốc gia hoặc cộng đồng công nhận là điều chỉnh hành động của các thành viên của nó.

The system of rules which a particular country or community recognizes as regulating the actions of its members.

Ví dụ

The law prohibits discrimination in the workplace for all employees.

Luật cấm phân biệt đối xử tại nơi làm việc cho tất cả nhân viên.

The law does not prohibit peaceful protests in public spaces.

Luật không cấm biểu tình hòa bình ở những không gian công cộng.

Does the law prohibit smoking in public parks in your city?

Luật có cấm hút thuốc ở công viên công cộng trong thành phố bạn không?

03

Cơ thể các tập quán, thực hành và quy tắc mà một cộng đồng công nhận là ràng buộc đối với các thành viên của nó.

The body of customs, practices, and, rules that a community recognizes as binding upon its members.

Ví dụ

The law prohibits discrimination against any social group in society.

Luật cấm phân biệt đối xử với bất kỳ nhóm xã hội nào trong xã hội.

The law does not prohibit freedom of speech in public discussions.

Luật không cấm tự do ngôn luận trong các cuộc thảo luận công khai.

Does the law prohibit any form of social gathering in public spaces?

Luật có cấm bất kỳ hình thức tụ tập xã hội nào ở nơi công cộng không?

Law prohibits (Verb)

lˈɔ pɹoʊhˈɪbəts
lˈɔ pɹoʊhˈɪbəts
01

Cấm ai đó làm gì đó theo luật.

To forbid someone from doing something by law.

Ví dụ

The law prohibits smoking in public areas like parks and restaurants.

Luật cấm hút thuốc ở những nơi công cộng như công viên và nhà hàng.

The law does not prohibit people from gathering peacefully in the streets.

Luật không cấm mọi người tụ tập hòa bình trên đường phố.

Does the law prohibit selling alcohol to minors in your state?

Luật có cấm bán rượu cho người vị thành niên ở bang bạn không?

02

Làm cho điều gì đó trở thành bất hợp pháp hoặc không được phép.

To make something illegal or not allowed.

Ví dụ

The law prohibits smoking in public places like parks and restaurants.

Luật cấm hút thuốc ở những nơi công cộng như công viên và nhà hàng.

The law does not prohibit people from expressing their opinions freely.

Luật không cấm mọi người bày tỏ ý kiến của họ một cách tự do.

Does the law prohibit gatherings of more than ten people in public?

Luật có cấm tập trung hơn mười người ở nơi công cộng không?

03

Đặt ra các hạn chế đối với một hành động hoặc hành vi thông qua các biện pháp luật.

To place restrictions on an action or behavior through legal means.

Ví dụ

The law prohibits smoking in public places like parks and restaurants.

Luật cấm hút thuốc ở những nơi công cộng như công viên và nhà hàng.

The law does not prohibit people from gathering for peaceful protests.

Luật không cấm mọi người tụ tập để biểu tình hòa bình.

Does the law prohibit selling alcohol to minors in your state?

Luật có cấm bán rượu cho người vị thành niên ở bang bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/law prohibits/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Law prohibits

Không có idiom phù hợp