Bản dịch của từ Lawful trong tiếng Việt

Lawful

Adjective

Lawful (Adjective)

lˈɔfl
lˈɑfl
01

Tuân thủ, được cho phép hoặc được pháp luật hoặc các quy tắc công nhận.

Conforming to permitted by or recognized by law or rules.

Ví dụ

The lawful practices ensure fairness in our social systems.

Các thực tiễn hợp pháp bảo đảm sự công bằng trong hệ thống xã hội của chúng ta.

Many people believe not all social actions are lawful.

Nhiều người tin rằng không phải tất cả hành động xã hội đều hợp pháp.

Are these social programs lawful under current regulations?

Các chương trình xã hội này có hợp pháp theo quy định hiện tại không?

02

Tuân thủ, được cho phép hoặc được pháp luật hoặc quy tắc công nhận.

Conforming to permitted by or recognized by law or rules.

Ví dụ

The new law is lawful and protects citizens' rights in society.

Luật mới hợp pháp và bảo vệ quyền lợi của công dân trong xã hội.

Many people believe that not all regulations are lawful.

Nhiều người tin rằng không phải tất cả các quy định đều hợp pháp.

Is it lawful to protest against the government in public spaces?

Có hợp pháp để biểu tình chống lại chính phủ ở nơi công cộng không?

Dạng tính từ của Lawful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lawful

Hợp pháp

More lawful

Hợp pháp hơn

Most lawful

Hợp pháp nhất

Kết hợp từ của Lawful (Adjective)

CollocationVí dụ

Perfectly lawful

Hoàn toàn hợp pháp

Following the rules is perfectly lawful in our society.

Tuân theo các quy tắc là hoàn toàn hợp pháp trong xã hội chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lawful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] This inconsistency between making and enforcement suggests that the issue is not being taken seriously enough by those in power [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Most and rules these days benefit a minority of people, while the majority are still being affected by the very rules and that are there to protect them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] They are the place to keep people who have broken the contained, ensuring the safety of other citizens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Furthermore, many rules and these days favour the rich and oppose the poor [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020

Idiom with Lawful

Không có idiom phù hợp