Bản dịch của từ Lay down trong tiếng Việt

Lay down

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay down (Verb)

leɪ daʊn
leɪ daʊn
01

Đặt cái gì đó xuống ở vị trí bằng phẳng hoặc nằm ngang.

To put something down in a flat or horizontal position.

Ví dụ

They lay down their concerns during the community meeting last Thursday.

Họ đã đặt xuống những mối quan tâm trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

She did not lay down her ideas at the forum yesterday.

Cô ấy đã không đặt xuống ý kiến của mình tại diễn đàn hôm qua.

Did they lay down the rules for the social event?

Họ đã đặt xuống các quy tắc cho sự kiện xã hội chưa?

Lay down (Phrase)

leɪ daʊn
leɪ daʊn
01

Đi ngủ để ngủ.

To go to bed in order to sleep.

Ví dụ

I usually lay down at 10 PM to sleep well.

Tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối để ngủ ngon.

She does not lay down early on weekends anymore.

Cô ấy không đi ngủ sớm vào cuối tuần nữa.

Do you lay down for a nap after lunch?

Bạn có đi ngủ trưa sau bữa trưa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lay down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lay down

Không có idiom phù hợp