Bản dịch của từ Lean over trong tiếng Việt

Lean over

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lean over (Idiom)

01

Cúi người về phía trước và hướng xuống.

To bend ones body forward and downward.

Ví dụ

During the meeting, Sarah leaned over to whisper a suggestion.

Trong cuộc họp, Sarah đã cúi người thì thầm một gợi ý.

They did not lean over the table while discussing sensitive topics.

Họ không cúi người qua bàn khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm.

Did John lean over to hear the secret conversation?

John có cúi người để nghe cuộc trò chuyện bí mật không?

She had to lean over to hear the secret.

Cô ấy phải cúi người để nghe bí mật.

He didn't lean over during the conversation.

Anh ấy không cúi người trong cuộc trò chuyện.

02

Thể hiện sự quan tâm hoặc quan tâm bằng cách nghiêng về phía ai đó.

To show interest or concern by leaning towards someone.

Ví dụ

She leaned over to listen to her friend's opinion on social issues.

Cô ấy nghiêng người để lắng nghe ý kiến của bạn về các vấn đề xã hội.

He didn't lean over during the discussion about climate change solutions.

Anh ấy không nghiêng người trong cuộc thảo luận về giải pháp biến đổi khí hậu.

Did you lean over to hear the latest news on social media?

Bạn có nghiêng người để nghe tin tức mới nhất trên mạng xã hội không?

She leaned over to listen to her friend's story.

Cô ấy nghiêng người qua để nghe chuyện của bạn.

He didn't lean over during the group discussion.

Anh ấy không nghiêng người qua trong buổi thảo luận nhóm.

03

Nghiêng hoặc nghiêng cơ thể của một người về phía một cái gì đó.

To incline or tilt ones body towards something.

Ví dụ

She leaned over to hear the gossip at the café.

Cô ấy nghiêng người để nghe tin đồn ở quán cà phê.

They did not lean over the table during the discussion.

Họ không nghiêng người qua bàn trong cuộc thảo luận.

Did he lean over to talk to the group?

Anh ấy có nghiêng người để nói chuyện với nhóm không?

She had to lean over to hear the speaker clearly.

Cô ấy phải nghiêng người để nghe rõ người phát biểu.

He didn't want to lean over the table during the meeting.

Anh ấy không muốn nghiêng người qua bàn trong cuộc họp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lean over cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lean over

Không có idiom phù hợp