Bản dịch của từ Least restrictive environment trong tiếng Việt

Least restrictive environment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Least restrictive environment(Noun)

lˈist ɹistɹˈɪktɨv ɨnvˈaɪɹənmənt
lˈist ɹistɹˈɪktɨv ɨnvˈaɪɹənmənt
01

Một nguyên tắc trong giáo dục đặc biệt cho rằng trẻ em khuyết tật nên được giáo dục trong các môi trường tương tự nhất có thể với trẻ em không khuyết tật, thúc đẩy sự hòa nhập.

A principle in special education that suggests children with disabilities should be educated in settings that are as similar as possible to those for children without disabilities, promoting inclusion.

Ví dụ
02

Một môi trường giáo dục ưu tiên việc tích hợp học sinh khuyết tật vào các lớp học giáo dục thông thường bất cứ khi nào phù hợp.

An educational setting that prioritizes the integration of students with disabilities into general education classrooms whenever appropriate.

Ví dụ
03

Thuật ngữ pháp lý chỉ yêu cầu các trường học phải cung cấp dịch vụ trong môi trường ít hạn chế nhất phù hợp với nhu cầu giáo dục của trẻ.

Legal term referring to the requirement that schools must provide services in the least restrictive environment suitable for a child’s educational needs.

Ví dụ