Bản dịch của từ Leather trong tiếng Việt

Leather

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leather (Noun)

lˈɛðɚ
lˈɛðəɹ
01

Một vật liệu được làm từ da động vật bằng cách thuộc da hoặc quy trình tương tự.

A material made from the skin of an animal by tanning or a similar process.

Ví dụ

The wealthy businessman wore a leather jacket to the exclusive party.

Người đàn ông giàu có mặc một chiếc áo khoác da đến bữa tiệc độc quyền.

She bought a leather handbag from the boutique for her birthday.

Cô ấy mua một chiếc túi xách da từ cửa hàng thời trang cho sinh nhật của mình.

The designer shoes were crafted from high-quality leather material.

Những đôi giày thiết kế được làm từ chất liệu da chất lượng cao.

02

Một miếng da dùng làm vải đánh bóng.

A piece of leather as a polishing cloth.

Ví dụ

She used a piece of leather to polish the antique table.

Cô ấy đã sử dụng một mảnh da để đánh bóng bàn cổ.

The artisan crafted a beautiful bag from high-quality leather.

Thợ thủ công đã chế tác một chiếc túi xinh đẹp từ da chất lượng cao.

The leather was soft and supple, perfect for making shoes.

Mảnh da mềm và dẻo, hoàn hảo để làm giày.

Dạng danh từ của Leather (Noun)

SingularPlural

Leather

Leathers

Kết hợp từ của Leather (Noun)

CollocationVí dụ

Thick leather

Da dày

The social club used thick leather for their exclusive membership cards.

Câu lạc bộ xã hội sử dụng da dày cho thẻ thành viên độc quyền của họ.

Real leather

Da thật

She bought a real leather bag for her friend's birthday.

Cô ấy đã mua một chiếc túi da thật cho sinh nhật của bạn cô.

Black leather

Da đen

She wore a stylish black leather jacket to the party.

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da đen phong cách đến bữa tiệc.

Patent leather

Da bóng

She wore patent leather shoes to the social event.

Cô ấy mang giày da bóng đến sự kiện xã hội.

Shoe leather

Da giày

The social worker walked miles in shoe leather to reach families.

Người làm công tác xã hội đi bộ hàng dặm trong da giày để đến gặp gia đình.

Leather (Verb)

lˈɛðɚ
lˈɛðəɹ
01

Đánh hoặc đập (ai đó)

Beat or thrash (someone)

Ví dụ

The bullies leathered him after school for no reason.

Những kẻ bắt nạt đã đánh anh ta sau giờ học không lý do.

The gang members leathered the innocent bystander in the alley.

Những thành viên băng đảng đã đánh người đi ngang qua vô tội trong hẻm.

The protesters were leathered by the police during the demonstration.

Các người biểu tình đã bị cảnh sát đánh trong cuộc biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leather cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] My boyfriend bought me a watch on my 22nd birthday, and it is an analogue watch with a brown band [...]Trích: Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Leather

Không có idiom phù hợp